Tên chương trình: Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101
Trình độ đào tạo: Đại học
Loại hình đào tạo: Chính quy
Mục tiêu chung: Đào tạo cử nhân Quản trị kinh doanh có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt, có trách nhiệm với xã hội; nắm vững những kiến thức cơ bản về kinh tế, quản lý, xã hội và nhân văn; có kiến thức và kỹ năng chuyên sâu về quản trị, điều hành các loại hình doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường và hội nhập quốc tế; có kỹ năng mềm và năng lực nghiên cứu tự bổ sung kiến thức theo yêu cầu công việc.
Mục tiêu cụ thể: Chương trình đào tạo ngành Quản trị kinh doanh đào tạo sinh viên trở thành một cử nhân ngành Quản trị kinh doanh có:
- MT1: Có ý thức về đạo đức, có sức khỏe, có trách nhiệm trong chuyên môn nghề nghiệp cũng như ý thức bảo vệ lợi ích tổ chức và quốc gia;
- MT2: Vận dụng được những kiến thức cơ bản về kinh tế, quản lý, xã hội và nhân văn vào lĩnh vực Quản trị kinh doanh;
- MT3: Hiểu biết và áp dụng được các kiến thức chuyên sâu về phân tích môi trường, thiết lập và phát triển các chiến lược, kế hoạch kinh doanh, vận dụng được kiến thức để tổ chức triển khai các hoạt động kinh doanh và tạo lập doanh nghiệp trong các lĩnh vực sản xuất, dịch vụ
- MT4: Sử dụng được ngoại ngữ, tin học, các kỹ năng, phương pháp, công cụ liên quan để có thể làm việc trong môi trường đa ngành và đa văn hóa; có khả năng cập nhật kiến thức mới nhằm đáp ứng nhu cầu công việc và học tập nâng cao trình độ;
- MT5: Có ý thức và trách nhiệm phục vụ cộng đồng, xã hội và hội nhập quốc tế.
Yêu cầu về kiến thức
- Kiến thức chung (khối kiến thức cơ bản):
(1) Hiểu biết những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh, Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam, có kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học cơ bản và khoa học xã hội phù hợp với chuyên ngành đào tạo để tiếp thu kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập nâng cao trình độ.
(2) Hiểu rõ ý nghĩa, tác dụng của công tác giáo dục thể chất trong trường học; nguyên lý kỹ thuật của các môn điền kinh, bóng rổ, bóng chuyền và cầu lông.
(3) Có kiến thức cơ bản về đường lối quân sự của Đảng trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc; các quan điểm của Đảng về xây dựng nền quốc phòng toàn dân, chiến tranh nhân dân, an ninh nhân dân; đấu tranh, phòng chống chiến lược “diễn biến hòa bình” bạo loạn lật độ của các thế lực thù địch với cách mạng Việt Nam trong tình hình mới.
(4) Có kiến thức cơ bản về kinh tế, quản lý, kế toán và quản trị kinh doanh.
- Kiến thức chuyên ngành:
(5) Có kiến thức cơ bản trong quản trị kinh doanh như: quản trị chiến lược, nhân lực, marketing, du lịch, tài chính – kế toán… để phân tích, đánh giá tình hình thị trường; tham gia đề xuất, và thực hiện các kế hoạch: kinh doanh và marketing, nhân sự, tài chính của doanh nghiệp.
(6) Có kiến thức chuyên sâu và hiện đại về khởi sự kinh doanh và quản trị điều hành các loại hình doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường, các phương thức xây dựng và quảng bá thương hiệu, những kiến thức về thị trường du lịch, tổ chức quản lý của một bộ phận cũng như của một doanh nghiệp du lịch.
(7) Có kiến thức về các nguyên lý về hành vi người tiêu dùng, tìm kiếm thị trường mục tiêu, các nguyên lý của quản trị, lý thuyết về cạnh tranh, sản xuất, đầu tư và phân phối sản phẩm, quản trị khách sạn, các sự kiện du lịch, ..
(8) Phân tích, đánh giá và vận dụng vào thực tiễn các kiến thức đã học liên quan đến quản trị, văn hóa doanh nghiệp, hành vi của tổ chức; phân tích, lập kế hoạch, thực hiện và kiểm tra việc thi hành chiến lược Marketing, nhằm đạt đến mục tiêu cuối cùng của doanh nghiệp.
Yêu cầu về kỹ năng
4.1. Kỹ năng cứng (kỹ năng nghề nghiệp)
(9) Kỹ năng thu thập thông tin, phân tích, dự báo phục vụ cho công tác quản trị kinh doanh;
(10) Kỹ năng lập kế hoạch quản trị kinh doanh như: Kế hoạch sản xuất, kế hoạch cung ứng vật tư, kế hoạch bán hàng, kế hoạch nhân sự, kế hoạch marketing, tổ chức tour...;
(11) Kỹ năng tổ chức công việc, tổ chức bộ máy và tổ chức nhân sự để thực hiện các nhiệm vụ theo đúng chức năng, nhiệm vụ;
(12) Kỹ năng tư vấn kinh doanh, tham mưu cho lãnh đạo các biện pháp hoàn thiện công tác quản trị hoặc nâng cao hiệu quả quản trị doanh nghiệp.
4.2. Kỹ năng mềm
(13) Có kỹ năng hoạt động độc lập và phối hợp hoạt động trong tổ chức; phong cách làm việc chuyên nghiệp, tầm nhìn sâu rộng và kỹ năng phân tích, tổng hợp vấn đề; bảo đảm hoạt động một cách có hiệu quả trong lĩnh vực chuyên môn được đào tạo.
(14) Có kỹ năng quản lý bản thân, kỹ năng quản lý thời gian, kỹ năng làm việc nhóm, ...;
(15) Chủ động trong giao tiếp, truyền đạt vấn đề và giải quyết công việc.
(16) Có kỹ năng sử dụng Tiếng Anh hiệu quả trong giao tiếp, học tập, công việc, nghiên cứu.
(17) Sử dụng thành thạo, hiệu quả các công cụ, phần mềm tin học văn phòng, phần mềm chuyên ngành để giải quyết các vấn đề chuyên môn.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
(18) Tuân thủ nguyên tắc, đạo đức nghề nghiệp.
(19) Tự xây dựng kế hoạch học tập, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức và tích lũy kinh nghiệm chuyên môn nghề nghiệp.
(20) Tự định hướng cho bản thân để thích nghi với công việc, phát triển nghề nghiệp.
(21) Tôn trọng nguyên tắc làm việc nhóm, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm.
- Cán bộ kinh doanh hoặc quản trị kinh doanh trong các loại hình doanh nghiệp của nền kinh tế, các tổ chức phi lợi nhuận, tổ chức xã hội, tổ chức phi chính phủ;
- Tự tạo lập doanh nghiệp hoặc tự tìm kiếm cơ hội kinh doanh riêng cho bản thân mình;
- Cán bộ nghiên cứu, giảng viên về quản trị kinh doanh tại các viện nghiên cứu, các cơ sở đào tạo hoặc cơ quan hoạch định chính sách kinh doanh.
- Có khả năng tự học tập, nghiên cứu và thực hiện các hoạt động để phát triển thành các nhà quản lý ở các cấp khác nhau.
- Đủ điều kiện để học bằng đại học thứ 2 của các chuyên ngành liên quan.
- Đủ khả năng học bậc sau đại học (thạc sỹ, tiến sỹ) của các chuyên ngành kinh tế, Quản trị kinh doanh tại các cơ sở đào tạo trong và ngoài nước.
Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tín lý thuyết |
Số tín thực hành |
|
||
Khối kiến thức: Đại cương |
38 |
|
|
|
||||
Học phần bắt buộc |
36 |
|
|
|
||||
1 |
006101 |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
3 |
0 |
|
||
2 |
006102 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2 |
2 |
0 |
|
||
3 |
006103 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
2 |
0 |
|
||
4 |
006104 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
2 |
0 |
|
||
5 |
006030 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
0 |
|
||
6 |
004040 |
Tin học đại cương |
3 |
2 |
1 |
|
||
7 |
004301 |
Toán cao cấp |
3 |
3 |
0 |
|
||
8 |
004270 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
3 |
3 |
0 |
|
||
9 |
004220 |
Mô hình toán kinh tế |
2 |
2 |
0 |
|
||
10 |
007040 |
Tiếng Anh cơ bản 1 |
3 |
3 |
0 |
|
||
11 |
007050 |
Tiếng Anh cơ bản 2 |
3 |
3 |
0 |
|
||
12 |
007070 |
Tiếng Anh cơ bản 3 |
3 |
3 |
0 |
|
||
13 |
009200 |
Pháp luật đại cương |
3 |
3 |
0 |
|
||
14 |
009030 |
Soạn thảo văn bản |
2 |
2 |
0 |
|
||
Học phần tự chọn |
2 |
|
|
|
||||
1 |
006050 |
Xã hội học |
2 |
2 |
0 |
|
||
2 |
006060 |
Lịch sử các học thuyết kinh tế |
2 |
2 |
0 |
|
||
3 |
006070 |
Khoa học giao tiếp |
2 |
2 |
0 |
|
||
Các học phần Quốc phòng – An ninh |
8 |
|
||||||
1 |
GDQP1 |
Giáo dục Quốc phòng HP1* |
3 |
|||||
2 |
GDQP2 |
Giáo dục Quốc phòng HP2* |
3 |
|||||
3 |
GDQP3 |
Giáo dục Quốc phòng HP3* |
2 |
|||||
Các học phần Giáo dục thể chất |
3 |
|
||||||
Học phần bắt buộc |
1 |
|||||||
1 |
008011 |
Giáo dục thể chất HP1 – Điền kinh* |
1 |
0 |
1 |
|||
Học phần tự chọn |
2 |
|||||||
2 |
008013 |
Giáo dục thể chất HP3 – Bóng chuyền* |
1 |
0 |
1 |
|||
3 |
008014 |
Giáo dục thể chất HP4 – Cầu lông* |
1 |
0 |
1 |
|||
4 |
008015 |
Giáo dục thể chất HP5 – Bóng rổ* |
1 |
0 |
1 |
|||
Khối kiến thức: Cơ sở khối ngành |
6 |
|
|
|
||||
Học phần bắt buộc |
6 |
|
|
|
||||
1 |
009211 |
Kinh tế học vi mô |
3 |
3 |
0 |
|
||
2 |
009221 |
Kinh tế học vĩ mô |
3 |
3 |
0 |
|
||
Khối kiến thức: Cơ sở ngành |
18 |
|
|
|
||||
Học phần bắt buộc |
18 |
|
|
|
||||
1 |
005191 |
Marketing căn bản |
3 |
3 |
0 |
|
||
2 |
002011 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
3 |
0 |
|
||
3 |
003251 |
Nguyên lý thống kê |
3 |
3 |
0 |
|
||
4 |
009222 |
Pháp luật kinh tế |
3 |
3 |
0 |
|
||
5 |
003301 |
Quản trị học |
3 |
3 |
0 |
|
||
6 |
007060 |
Tiếng Anh kinh tế |
3 |
3 |
0 |
|
||
Khối kiến thức: Ngành |
16 |
|
|
|
||||
Học phần bắt buộc |
16 |
|
|
|
||||
1 |
003405 |
Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ |
2 |
2 |
0 |
|
||
2 |
003272 |
Quản trị chiến lược |
3 |
3 |
0 |
|
||
3 |
003322 |
Quản trị nhân lực |
3 |
3 |
0 |
|
||
4 |
001322 |
Tài chính doanh nghiệp |
3 |
3 |
0 |
|
||
5 |
003053 |
Thống kê kinh tế |
2 |
2 |
0 |
|
||
6 |
003212 |
Khởi sự kinh doanh |
3 |
3 |
0 |
|
||
Khối kiến thức: Chuyên ngành |
17 |
|
|
|
||||
Học phần bắt buộc |
17 |
|
|
|
||||
1 |
003192 |
Quản trị sản xuất |
3 |
3 |
0 |
|
||
2 |
003310 |
Quản trị marketing |
3 |
3 |
0 |
|
||
3 |
003293 |
Quản trị Logistics kinh doanh |
3 |
3 |
0 |
|
||
4 |
003262 |
Quản trị chất lượng |
3 |
3 |
0 |
|
||
5 |
003281 |
Quản trị dự án |
3 |
3 |
0 |
|
||
6 |
003404 |
Quản trị doanh nghiệp thương mại |
2 |
2 |
0 |
|
||
Khối kiến thức: Bổ trợ |
22 |
|
|
|
||||
Học phần bắt buộc |
17 |
|
|
|
||||
1 |
004280 |
Excel căn bản |
3 |
2 |
1 |
|
||
2 |
001330 |
Tài chính - Tiền tệ HP1 |
3 |
3 |
0 |
|
||
3 |
009140 |
Nghiệp vụ kinh doanh XNK |
2 |
2 |
0 |
|
||
4 |
003060 |
Văn hóa doanh nghiệp |
2 |
2 |
0 |
|
||
5 |
003240 |
Quản trị văn phòng |
2 |
2 |
0 |
|
||
6 |
002220 |
Kế toán tài chính doanh nghiệp |
3 |
3 |
0 |
|
||
7 |
009240 |
Kinh tế quốc tế |
2 |
2 |
0 |
|
||
Học phần tự chọn |
5 |
|
|
|
||||
1 |
003406 |
Quản trị giá |
2 |
2 |
0 |
|
||
2 |
005082 |
Kinh doanh bất động sản |
2 |
2 |
0 |
|
||
3 |
001350 |
Thuế |
3 |
3 |
0 |
|
||
4 |
001242 |
Phân tích tài chính doanh nghiệp |
3 |
2 |
1 |
|
||
5 |
009230 |
Kinh tế phát triển |
3 |
3 |
0 |
|
||
Khối kiến thức: Thực tập cuối khóa và khóa luận tốt nghiệp |
10 |
|
|
|
||||
Học phần bắt buộc |
10 |
|
|
|
||||
1 |
010031 |
Thực tập tốt nghiệp |
10 |
10 |
0 |
|
||
|
|
Tổng số tín |
127 |
|
|
|
Ghi chú: Kết quả các học phần * không tính vào điểm TBCTL.
Chuyên ngành Quản trị Marketing
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tín lý thuyết |
Số tín thực hành |
|
Khối kiến thức: Đại cương |
38 |
|
|
|||
Học phần bắt buộc |
36 |
|
|
|||
1 |
006101 |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
3 |
0 |
|
2 |
006102 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2 |
2 |
0 |
|
3 |
006103 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
2 |
0 |
|
4 |
006104 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
2 |
0 |
|
5 |
006030 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
0 |
|
6 |
004040 |
Tin học đại cương |
3 |
2 |
1 |
|
7 |
004301 |
Toán cao cấp |
3 |
3 |
0 |
|
8 |
004270 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
3 |
3 |
0 |
|
9 |
004220 |
Mô hình toán kinh tế |
2 |
2 |
0 |
|
10 |
007040 |
Tiếng Anh cơ bản 1 |
3 |
3 |
0 |
|
11 |
007050 |
Tiếng Anh cơ bản 2 |
3 |
3 |
0 |
|
12 |
007070 |
Tiếng Anh cơ bản 3 |
3 |
3 |
0 |
|
13 |
009200 |
Pháp luật đại cương |
3 |
3 |
0 |
|
14 |
009030 |
Soạn thảo văn bản |
2 |
2 |
0 |
|
Học phần tự chọn |
2 |
|
|
|||
1 |
006050 |
Xã hội học |
2 |
2 |
0 |
|
2 |
006070 |
Khoa học giao tiếp |
2 |
2 |
0 |
|
3 |
006080 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
2 |
2 |
0 |
|
Các học phần Quốc phòng – An ninh |
8 |
|||||
1 |
GDQP1 |
Giáo dục Quốc phòng HP1* |
3 |
|||
2 |
GDQP2 |
Giáo dục Quốc phòng HP2* |
3 |
|||
3 |
GDQP3 |
Giáo dục Quốc phòng HP3* |
2 |
|||
Các học phần Giáo dục thể chất |
3 |
|||||
Học phần bắt buộc |
1 |
|||||
1 |
008011 |
Giáo dục thể chất HP1 – Điền kinh* |
1 |
0 |
1 |
|
Học phần tự chọn |
2 |
|||||
2 |
008013 |
Giáo dục thể chất HP3 – Bóng chuyền* |
1 |
0 |
1 |
|
3 |
008014 |
Giáo dục thể chất HP4 – Cầu lông* |
1 |
0 |
1 |
|
4 |
008015 |
Giáo dục thể chất HP5 – Bóng rổ* |
1 |
0 |
1 |
|
Khối kiến thức: Cơ sở khối ngành |
6 |
|
|
|||
Học phần bắt buộc |
6 |
|
|
|||
1 |
009211 |
Kinh tế học vi mô |
3 |
3 |
0 |
|
2 |
009221 |
Kinh tế học vĩ mô |
3 |
3 |
0 |
|
Khối kiến thức: Cơ sở ngành |
18 |
|
|
|||
Học phần bắt buộc |
18 |
|
|
|||
1 |
005191 |
Marketing căn bản |
3 |
3 |
0 |
|
2 |
002011 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
3 |
0 |
|
3 |
003251 |
Nguyên lý thống kê |
3 |
3 |
0 |
|
4 |
009222 |
Pháp luật kinh tế |
3 |
3 |
0 |
|
5 |
003301 |
Quản trị học |
3 |
3 |
0 |
|
6 |
007060 |
Tiếng Anh kinh tế |
3 |
3 |
0 |
|
Khối kiến thức: Ngành |
17 |
|
|
|||
Học phần bắt buộc |
17 |
|
|
|||
1 |
003420 |
Nghiên cứu marketing |
3 |
3 |
0 |
|
2 |
003272 |
Quản trị chiến lược |
3 |
3 |
0 |
|
3 |
003322 |
Quản trị nhân lực |
3 |
3 |
0 |
|
4 |
001322 |
Tài chính doanh nghiệp |
3 |
3 |
0 |
|
5 |
003053 |
Thống kê kinh tế |
2 |
2 |
0 |
|
6 |
003212 |
Khởi sự kinh doanh |
3 |
3 |
0 |
|
Khối kiến thức: Chuyên ngành |
18 |
|
|
|||
Học phần bắt buộc |
18 |
|
|
|||
1 |
003407 |
Quản trị kênh phân phối |
3 |
3 |
0 |
|
2 |
003403 |
Quản trị bán hàng |
3 |
3 |
0 |
|
3 |
003412 |
Quản trị thương hiệu |
3 |
3 |
0 |
|
4 |
003421 |
Truyền thông Marketing tích hợp |
3 |
3 |
0 |
|
5 |
003406 |
Quản trị giá |
2 |
2 |
0 |
|
6 |
003413 |
Quản trị và phát triển sản phẩm mới |
2 |
2 |
0 |
|
7 |
003419 |
Marketing trên internet |
2 |
2 |
0 |
|
Khối kiến thức: Bổ trợ |
20 |
|
|
|||
Học phần bắt buộc |
15 |
|
|
|||
1 |
004280 |
Excel căn bản |
3 |
2 |
1 |
|
2 |
001330 |
Tài chính - Tiền tệ HP1 |
3 |
3 |
0 |
|
3 |
003410 |
Quản trị quan hệ khách hàng |
3 |
3 |
0 |
|
4 |
003417 |
Marketing khách hàng tổ chức |
2 |
2 |
0 |
|
5 |
003060 |
Văn hóa doanh nghiệp |
2 |
2 |
0 |
|
6 |
009240 |
Kinh tế quốc tế |
2 |
2 |
|
|
Học phần tự chọn |
5 |
|
|
|||
1 |
003240 |
Quản trị văn phòng |
2 |
2 |
0 |
|
2 |
003422 |
Tổ chức sự kiện |
2 |
2 |
0 |
|
3 |
003405 |
Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ |
2 |
2 |
0 |
|
4 |
003418 |
Marketing quốc tế |
3 |
3 |
0 |
|
5 |
001350 |
Thuế |
3 |
3 |
0 |
|
Khối kiến thức: Thực tập cuối khóa và khóa luận tốt nghiệp |
10 |
|
|
|||
Học phần bắt buộc |
10 |
|
|
|||
1 |
010033 |
Thực tập tốt nghiệp |
10 |
10 |
0 |
|
|
|
Tổng số tín |
127 |
|
|
Ghi chú: Kết quả các học phần * không tính vào điểm TBCTL.
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tín lý thuyết |
Số tín thực hành |
|||
Khối kiến thức: Đại cương |
38 |
|
|
|||||
Học phần bắt buộc |
36 |
|
|
|||||
1 |
006101 |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
3 |
0 |
|||
2 |
006102 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2 |
2 |
0 |
|||
3 |
006103 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
2 |
0 |
|||
4 |
006104 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
2 |
0 |
|||
5 |
006030 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
0 |
|||
6 |
004040 |
Tin học đại cương |
3 |
2 |
1 |
|||
7 |
004301 |
Toán cao cấp |
3 |
3 |
0 |
|||
8 |
004270 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
3 |
3 |
0 |
|||
9 |
004220 |
Mô hình toán kinh tế |
2 |
2 |
0 |
|||
10 |
007040 |
Tiếng Anh cơ bản 1 |
3 |
3 |
0 |
|||
11 |
007050 |
Tiếng Anh cơ bản 2 |
3 |
3 |
0 |
|||
12 |
007070 |
Tiếng Anh cơ bản 3 |
3 |
3 |
0 |
|||
13 |
009200 |
Pháp luật đại cương |
3 |
3 |
0 |
|||
14 |
009030 |
Soạn thảo văn bản |
2 |
2 |
0 |
|||
Học phần tự chọn |
2 |
|
|
|||||
1 |
006050 |
Xã hội học |
2 |
2 |
0 |
|||
2 |
006070 |
Khoa học giao tiếp |
2 |
2 |
0 |
|||
3 |
006080 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
2 |
2 |
0 |
|||
Các học phần Quốc phòng – An ninh |
8 |
|||||||
1 |
GDQP1 |
Giáo dục Quốc phòng HP1* |
3 |
|||||
2 |
GDQP2 |
Giáo dục Quốc phòng HP2* |
3 |
|||||
3 |
GDQP3 |
Giáo dục Quốc phòng HP3* |
2 |
|||||
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tín lý thuyết |
Số tín thực hành |
|||
Các học phần Giáo dục thể chất |
3 |
|||||||
Học phần bắt buộc |
1 |
|||||||
1 |
008011 |
Giáo dục thể chất HP1 – Điền kinh* |
1 |
0 |
1 |
|||
Học phần tự chọn |
2 |
|||||||
2 |
008013 |
Giáo dục thể chất HP3 – Bóng chuyền* |
1 |
0 |
1 |
|||
3 |
008014 |
Giáo dục thể chất HP4 – Cầu lông* |
1 |
0 |
1 |
|||
4 |
008015 |
Giáo dục thể chất HP5 – Bóng rổ* |
1 |
0 |
1 |
|||
Khối kiến thức: Cơ sở khối ngành |
6 |
|
|
|||||
Học phần bắt buộc |
6 |
|
|
|||||
1 |
009211 |
Kinh tế học vi mô |
3 |
3 |
0 |
|||
2 |
009221 |
Kinh tế học vĩ mô |
3 |
3 |
0 |
|||
Khối kiến thức: Cơ sở ngành |
18 |
|
|
|||||
Học phần bắt buộc |
18 |
|
|
|||||
1 |
005191 |
Marketing căn bản |
3 |
3 |
0 |
|||
2 |
002011 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
3 |
0 |
|||
3 |
003251 |
Nguyên lý thống kê |
3 |
3 |
0 |
|||
4 |
009222 |
Pháp luật kinh tế |
3 |
3 |
0 |
|||
5 |
003301 |
Quản trị học |
3 |
3 |
0 |
|||
6 |
007060 |
Tiếng Anh kinh tế |
3 |
3 |
0 |
|||
Khối kiến thức: Ngành |
17 |
|
|
|||||
Học phần bắt buộc |
17 |
|
|
|||||
1 |
003401 |
Đại cương khoa học và du lịch |
3 |
3 |
0 |
|||
2 |
003272 |
Quản trị chiến lược |
3 |
3 |
0 |
|||
3 |
003322 |
Quản trị nhân lực |
3 |
3 |
0 |
|||
4 |
001322 |
Tài chính doanh nghiệp |
3 |
3 |
0 |
|||
5 |
003053 |
Thống kê kinh tế |
2 |
2 |
0 |
|||
6 |
003212 |
Khởi sự kinh doanh |
3 |
3 |
0 |
|||
Khối kiến thức: Chuyên ngành |
15 |
|
|
|||||
Học phần bắt buộc |
15 |
|
|
|||||
1 |
003409 |
Quản trị kinh doanh lữ hành |
3 |
3 |
0 |
|||
2 |
003408 |
Quản trị kinh doanh khách sạn |
3 |
3 |
0 |
|||
3 |
003411 |
Quản trị TOUR |
3 |
3 |
0 |
|||
4 |
003415 |
Quản trị marketing du lịch và khách sạn |
3 |
3 |
0 |
|||
5 |
003416 |
Thực hành quản trị kinh doanh du lịch |
3 |
0 |
3 |
|||
Khối kiến thức: Bổ trợ |
23 |
|
|
|||||
Học phần bắt buộc |
18 |
|
|
|||||
1 |
004280 |
Excel căn bản |
3 |
2 |
1 |
|||
2 |
001330 |
Tài chính - Tiền tệ HP1 |
3 |
3 |
0 |
|||
3 |
003402 |
Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch |
2 |
2 |
0 |
|||
4 |
007080 |
Tiếng Anh du lịch và khách sạn |
3 |
3 |
0 |
|||
5 |
003060 |
Văn hóa doanh nghiệp |
2 |
2 |
0 |
|||
6 |
003414 |
Quy hoạch và chính sách du lịch |
3 |
3 |
0 |
|||
7 |
009240 |
Kinh tế quốc tế |
2 |
2 |
0 |
|||
Học phần tự chọn |
5 |
|
|
|||||
1 |
003406 |
Quản trị giá |
2 |
2 |
0 |
|||
2 |
001065 |
Thanh toán quốc tế |
2 |
2 |
0 |
|||
3 |
003405 |
Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ |
2 |
2 |
0 |
|||
4 |
003262 |
Quản trị chất lượng |
3 |
3 |
0 |
|||
5 |
001350 |
Thuế |
3 |
3 |
0 |
|||
Khối kiến thức: Thực tập cuối khóa và khóa luận tốt nghiệp |
10 |
|
|
|||||
Học phần bắt buộc |
10 |
|
|
|||||
1 |
010032 |
Thực tập tốt nghiệp |
10 |
10 |
0 |
|||
|
|
Tổng số tín |
127 |
|
|
Ghi chú: Kết quả các học phần * không tính vào điểm TBCTL.