Ngành Hệ thống thông tin quản lý

Tên chương trình:  Hệ thống thông tin quản lý
Mã ngành:                7340405
Trình độ đào tạo:   Đại học
Loại hình đào tạo:   Chính quy

Mục tiêu đào tạo

Mục tiêu chung: Đào tạo cử nhân ngành Hệ thống thông tin quản lý có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt, có trách nhiệm với xã hội; nắm vững những kiến thức cơ bản về kinh tế, quản lý và quản trị kinh doanh; có kiến thức và kỹ năng chuyên sâu, cập nhật về hệ thống thông tin quản lý; có đầy đủ các kỹ năng mềm và khả năng nghiên cứu tự bổ sung kiến thức thích ứng với môi trường làm việc;

Mục tiêu cụ thể: Chương trình đào tạo ngành Hệ thống thông tin quản lý đào tạo sinh viên trở thành một cử nhân ngành Hệ thống thông tin quản lý có:

- MT1: Có ý thức về đạo đức, trách nhiệm trong chuyên môn nghề nghiệp cũng như ý thức bảo vệ lợi ích tổ chức và quốc gia;

- MT2: Vận dụng được những kiến thức cơ bản về kinh tế, xã hội, quản lý và quản trị kinh doanh vào lĩnh vực Hệ thống thông tin quản lý;

- MT3: Có kiến thức chuyên sâu và cập nhật về công nghệ phần cứng, phần mềm, quản trị dữ liệu, mạng và truyền thông, bảo mật và an toàn dữ liệu ứng dụng trong công nghệ thông tin; Vận dụng phân tích, thiết kế, xây dựng và quản trị các hệ thống mạng và các hệ thống thông tin trong quản lý, kinh doanh của các công ty, tổ chức;

- MT4: Có kỹ năng xác định, phân tích và giải quyết vấn đề thuộc lĩnh vực kinh tế, quản lý và quản trị kinh doanh bằng hệ thống thông tin quản lý; có kỹ năng giao tiếp, truyền thông kinh doanh và làm việc theo nhóm.

- MT5: Sử dụng được Ngoại ngữ (Tiếng Anh) trong công việc, sử dụng thành thạo công nghệ thông tin cơ bản; có khả năng cập nhật kiến thức mới nhằm đáp ứng nhu cầu công việc và học tập nâng cao trình độ;

- MT6: Có ý thức và trách nhiệm phục vụ cộng đồng, xã hội và hội nhập quốc tế.

Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo

Yêu cầu về kiến thức

- Kiến thức chung (khối kiến thức cơ bản):

(1) Hiểu biết những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh, Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam, có kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học cơ bản và khoa học xã hội phù hợp với chuyên ngành đào tạo để tiếp thu kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập nâng cao trình độ.

(2) Hiểu rõ ý nghĩa, tác dụng của công tác giáo dục thể chất trong trường học; nguyên lý kỹ thuật của các môn điền kinh, bóng rổ, bóng chuyền và cầu lông.

(3) Có kiến thức cơ bản về đường lối quân sự của Đảng trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc; các quan điểm của Đảng về xây dựng nền quốc phòng toàn dân, chiến tranh nhân dân, an ninh nhân dân; đấu tranh, phòng chống chiến lược “diễn biến hòa bình” bạo loạn lật độ của các thế lực thù địch với cách mạng Việt Nam trong tình hình mới.

 (4) Kiến thức cơ bản về kinh tế, quản lý và quản trị kinh doanh hiện đại.

- Kiến thức chuyên ngành:

(5) Kiến thức rộng và cập nhật về công nghệ phần cứng, phần mềm, quản trị dữ liệu, mạng và truyền thông, bảo mật và an toàn dữ liệu ứng dụng trong công nghệ thông tin.

(6) Kiến thức về các hệ thống thông tin trong tổ chức, doanh nghiệp; các phương pháp định lượng trong quản lý, cơ sở dữ liệu trong phân tích kinh doanh.

(7) Kiến thức về lập trình cơ bản, tạo lập và thiết kế web, vận dụng được công nghệ Internet, kiến trúc ứng dụng web cũng như sử dụng các công cụ đa phương tiện, mạng Internet.

(8) Có kiến thức chuyên sâu về phân tích, thiết kế, xây dựng và quản trị các hệ thống mạng và các hệ thống thông tin trong quản lý, kinh doanh của các công ty, tổ chức.

Yêu cầu về kỹ năng

4.1. Kỹ năng cứng (kỹ năng nghề nghiệp)

 (9) Có kỹ năng xác định, phân tích và giải quyết vấn đề thuộc lĩnh vực kinh tế, quản lý và quản trị kinh doanh bằng hệ thống thông tin quản lý.

(10) Có kỹ năng về thiết kế, triển khai và vận hành các hệ thống quản lí, hệ thống thông tin quản lý trong quản lý và kinh doanh.

(11) Kỹ năng lập phương án tổ chức hệ thống thông tin cho doanh nghiệp nhỏ và vừa.

(12) Kỹ năng tổ chức lưu trữ, xử lý, khai thác và phân phối thông tin phục vụ cho dự báo và ra quyết định kinh doanh của doanh nghiệp.

(13) Kỹ năng lựa chọn phương án xây dựng và quản lý mạng máy tính của doanh nghiệp.

(14) Kỹ năng chuyển giao, huấn luyện sử dụng các phần mềm thông dụng trong quản lý và kinh doanh.

(15) Kỹ năng thiết kế Web phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.

Kỹ năng mềm

(16) Có phong cách làm việc chủ động, chuyên nghiệp.

(17) Tham gia và quản trị nhóm, ra quyết định trong công việc và các hoạt động khác.

(18) Chủ động trong giao tiếp, truyền đạt vấn đề và giải quyết công việc.

(19) Ứng dụng tốt ngoại ngữ trong công việc.

(20) Sử dụng thành thạo, hiệu quả các công cụ, phần mềm tin học văn phòng,  phần mềm chuyên ngành để giải quyết các vấn đề chuyên môn.

Năng lực tự chủ và trách nhiệm

(21) Tuân thủ nguyên tắc, đạo đức nghề nghiệp.

(22) Tự xây dựng kế hoạch học tập, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức và tích lũy kinh nghiệm chuyên môn nghề nghiệp.

(23) Tự định hướng cho bản thân để thích nghi với công việc, phát triển nghề nghiệp.

(24) Tôn trọng nguyên tắc làm việc nhóm, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm.

Vị trí việc làm của người học sau khi tốt nghiệp

- Có thể làm việc tại các cơ quan Nhà nước, các tổ chức chính trị, xã hội từ Trung ương đến địa phương trong lĩnh vực ứng dụng công nghệ thông tin;

- Làm chuyên gia tư vấn về hệ thống thông tin trong các tổ chức, các công ty thuộc mọi loại hình doanh nghiệp;

- Làm quản lý hay chuyên gia hệ thống thông tin trong các công ty tin học, trung tâm thông tin hay công ty môi giới thông tin;

- Làm giảng viên hệ thống thông tin quản lý trong các trường đại học.

Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường

- Có khả năng tự học tập, nghiên cứu và thực hiện các hoạt động để phát triển thành các nhà quản lý ở các cấp khác nhau.

- Đủ điều kiện để học bằng đại học thứ 2 của các chuyên ngành liên quan.

- Đủ khả năng học bậc sau đại học (thạc sỹ, tiến sỹ) của các chuyên ngành kinh tế, Hệ thống thông tin quản lý, quản trị kinh doanh tại các cơ sở đào tạo trong và ngoài nước.

Chương trình đào tạo ngành Hệ thống thông tin quản lý

Chuyên ngành Công nghệ thương mại điện tử

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tín lý thuyết

Số tín thực hành

Khối kiến thức: Đại cương

38

 

 

Học phần bắt buộc

36

 

 

1

006101

Triết học Mác - Lênin

3

3

0

2

006102

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

2

2

0

3

006103

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

2

0

4

006104

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

2

0

5

006030

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

0

6

004040

Tin học đại cương

3

2

1

7

004301

Toán cao cấp

3

3

0

8

004270

Lý thuyết xác suất và thống kê toán

3

3

0

9

004220

Mô hình toán kinh tế

2

2

0

10

007040

Tiếng Anh cơ bản 1

3

3

0

11

007050

Tiếng Anh cơ bản 2

3

3

0

12

007070

Tiếng Anh cơ bản 3

3

3

0

13

009200

Pháp luật đại cương

3

3

0

14

009030

Soạn thảo văn bản

2

2

0

Học phần tự chọn

2

 

 

1

006050

Xã hội học

2

2

0

2

006060

Lịch sử các học thuyết kinh tế

2

2

0

3

006070

Khoa học giao tiếp

2

2

0

Các học phần Quốc phòng – An ninh

8

 

 

1

GDQP1

Giáo dục Quốc phòng HP1*

3

 

 

2

GDQP2

Giáo dục Quốc phòng HP2*

3

 

 

3

GDQP3

Giáo dục Quốc phòng HP3*

2

 

 

Các học phần Giáo dục thể chất

3

 

 

 

Học phần bắt buộc

1

 

 

1

008011

Giáo dục thể chất HP1 – Điền kinh*

1

0

1

 

Học phần tự chọn

2

0

2

2

008013

Giáo dục thể chất HP3 – Bóng chuyền*

1

0

1

3

008014

Giáo dục thể chất HP4 – Cầu lông*

1

0

1

4

008015

Giáo dục thể chất HP5 – Bóng rổ*

1

0

1

Khối kiến thức: Cơ sở khối ngành

6

 

 

Học phần bắt buộc

6

 

 

1

009211

Kinh tế học vi mô

3

3

0

2

009221

Kinh tế học vĩ mô

3

3

0

Khối kiến thức: Cơ sở ngành

14

 

 

Học phần bắt buộc

14

 

 

1

009091

Thương mại điện tử căn bản

2

2

0

2

002011

Nguyên lý kế toán

3

3

0

3

003301

Quản trị học

3

3

0

4

005191

Marketing căn bản

3

3

0

5

001330

Tài chính - Tiền tệ HP1

3

3

0

Khối kiến thức: Ngành

17

 

 

Học phần bắt buộc

17

 

 

1

009057

Luật thương mại điện tử

3

3

0

2

004092

Cơ sở lập trình

3

2

1

3

009240

Kinh tế quốc tế

2

2

0

4

004172

Cơ sở dữ liệu HP1

3

2

1

5

004261

Hệ thống thông tin quản lý

3

3

0

6

004303

Mạng máy tính và truyền thông

3

2

1

Khối kiến thức: Chuyên ngành

22

 

 

Học phần bắt buộc

22

 

 

1

004401

Phân tích thiết kế hệ thống thương mại điện tử

3

3

0

2

004402

Xây dựng website thương mại điện tử

3

2

1

3

003419

Marketing trên internet

2

2

0

4

001065

Thanh toán quốc tế

2

2

0

5

004302

Lập trình Web

3

2

1

6

004306

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

3

2

1

7

004403

An toàn và bảo mật trong thương mại điện tử

3

2

1

8

004404

Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP)

3

2

1

Khối kiến thức: Bổ trợ

20

 

 

Học phần bắt buộc

15

 

 

1

003281

Quản trị dự án

3

3

0

2

007060

Tiếng Anh kinh tế

3

3

0

3

004280

Excel căn bản

3

2

1

4

003293

Quản trị Logistics kinh doanh

3

3

0

5

003084

Quản trị chuỗi cung ứng

3

3

0

Học phần tự chọn

5

5

0

1

001471

Tài chính quốc tế

2

2

0

2

003405

Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ

2

2

0

3

003410

Quản trị quan hệ khách hàng

3

3

0

4

004405

Đồ họa Web và đa phương tiện

3

2

1

5

004406

Phát triển ứng dụng mã nguồn mở

3

2

1

Khối kiến thức: Thực tập cuối khóa và khóa luận tốt nghiệp

 

 

 

Học phần bắt buộc

10

 

 

1

011043

Thực tập tốt nghiệp

10

 

 

 

 

Tổng

127

 

 

 Ghi chú: Kết quả các học phần  không tính vào điểm TBCTL.    

Chuyên ngành Tin học Kế toán

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tín lý thuyết

Số tín thực hành

Khối kiến thức: Đại cương

38

 

 

Học phần bắt buộc

36

 

 

1

006101

Triết học Mác - Lênin

3

3

0

2

006102

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

2

2

0

3

006103

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

2

0

4

006104

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

2

0

5

006030

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

0

6

004301

Toán cao cấp

3

3

0

7

004270

Lý thuyết xác suất và thống kê toán

3

3

0

8

004220

Mô hình toán kinh tế

2

2

0

9

007040

Tiếng Anh cơ bản 1

3

3

0

10

007050

Tiếng Anh cơ bản 2

3

3

0

11

007070

Tiếng Anh cơ bản 3

3

3

0

12

004040

Tin học đại cương

3

2

1

13

009200

Pháp luật đại cương

3

3

0

14

009030

Soạn thảo văn bản

2

2

0

Học phần tự chọn

2

 

 

1

006070

Khoa học giao tiếp

2

2

0

2

006050

Xã hội học

2

2

0

3

006060

Lịch sử các học thuyết kinh tế

2

2

0

Các học phần Quốc phòng – An ninh

8

   

1

GDQP1

Giáo dục Quốc phòng HP1*

3

   

2

GDQP2

Giáo dục Quốc phòng HP2*

3

   

3

GDQP3

Giáo dục Quốc phòng HP3*

2

   

Các học phần Giáo dục thể chất

3

   
 

Học phần bắt buộc

1

   

1

008011

Giáo dục thể chất HP1 – Điền kinh*

1

0

1

 

Học phần tự chọn

2

0

2

2

008013

Giáo dục thể chất HP3 – Bóng chuyền*

1

0

1

3

008014

Giáo dục thể chất HP4 – Cầu lông*

1

0

1

4

008015

Giáo dục thể chất HP5 – Bóng rổ*

1

0

1

Khối kiến thức: Cơ sở khối ngành

6

 

 

Học phần bắt buộc

6

 

 

1

009211

Kinh tế học vi mô

3

3

0

2

009221

Kinh tế học vĩ mô

3

3

0

Khối kiến thức: Cơ sở ngành

18

 

 

Học phần bắt buộc

18

 

 

1

009222

Pháp luật kinh tế

3

3

0

2

004291

Toán rời rạc

3

3

0

3

002011

Nguyên lý kế toán

3

3

0

4

003301

Quản trị học

3

3

0

5

001330

Tài chính - Tiền tệ HP1

3

3

0

6

007060

Tiếng Anh kinh tế

3

3

0

Khối kiến thức: Ngành

18

 

 

Học phần bắt buộc

18

 

 

1

004061

Kiến trúc máy tính và hệ điều hành

3

3

0

2

004261

Hệ thống thông tin quản lý

3

3

0

3

004092

Cơ sở lập trình

3

2

1

4

004172

Cơ sở dữ liệu HP1

3

2

1

5

004182

Cơ sở dữ liệu HP2

3

2

1

6

004303

Mạng máy tính và truyền thông

3

2

1

Khối kiến thức: Chuyên ngành

21

 

 

Học phần bắt buộc

21

 

 

1

004132

Phát triển hệ thống thông tin quản lý

3

3

0

2

004305

Lập trình windows form

3

2

1

3

004152

Lập trình kế toán

3

2

1

4

004302

Lập trình web

3

2

1

5

002260

Kế toán tài chính doanh nghiệp HP1

3

3

0

6

002032

Kế toán tài chính doanh nghiệp HP2

3

3

0

7

004202

Hệ thống thông tin tài chính kế toán

3

3

0

Khối kiến thức: Bổ trợ

16

 

 

Học phần bắt buộc

11

 

 

1

004280

Excel căn bản

3

2

1

2

004142

Tin học ứng dụng trong kế toán

2

1

1

3

001322

Tài chính doanh nghiệp

3

3

0

4

002270

Kế toán doanh nghiệp TM, DV và XL

3

3

0

Học phần tự chọn

5

5

0

1

009240

Kinh tế quốc tế

2

2

0

2

004250

Internet và thương mại điện tử

2

2

0

3

002083

Kế toán máy trong doanh nghiệp

3

2

1

4

002306

Phân tích kế toán và báo cáo tài chính

2

1

1

5

002122

Kế toán quản trị

3

3

0

6

001242

Phân tích tài chính doanh nghiệp

3

2

1

Khối kiến thức: Thực tập cuối khóa và khóa luận tốt nghiệp

Học phần bắt buộc

10

 

 

1

011041

Thực tập tốt nghiệp

10

10

0

 

 

Tổng

127

 

 

 Ghi chú: Kết quả các học phần  không tính vào điểm TBCTL.