Ngành Kế toán

Tên chương trình:  Kế toán
Mã ngành:                7340301
Trình độ đào tạo:   Đại học

Loại hình đào tạo:   Chính quy

Mục tiêu đào tạo

Mục tiêu chung: Đào tạo cử nhân Kế toán có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt; có trách nhiệm với xã hội; có kiến thức cơ bản về kinh tế- xã hội, quản lý và kinh doanh; có kiến thức và kỹ năng chuyên sâu về kế toán; có năng lực làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm; có năng lực nghiên cứu tự bổ sung kiến thức theo yêu cầu công việc.

Mục tiêu cụ thểChương trình đào tạo ngành Kế toán đào tạo sinh viên trở thành một cử nhân ngành Kế toán có:

- MT1: Có ý thức về đạo đức, có sức khỏe, có trách nhiệm trong chuyên môn nghề nghiệp cũng như ý thức bảo vệ lợi ích tổ chức và quốc gia;

- MT2: Vận dụng tốt những kiến thức cơ bản về kinh tế-xã hội, quản trị, quản lý và kinh doanh vào lĩnh vực Kế toán;

- MT3: Nắm vững kiến thức và kỹ năng chuyên sâu về kế toán trong mọi loại hình doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế và các đơn vị hành chính sự nghiệp;

- MT4: Thiết kế và điều hành hệ thống kế toán trong các đơn vị kế toán;

- MT5: Có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản và thông thạo phần mềm chuyên dụng, sử dụng được ngoại ngữ ( Tiếng Anh) trong công việc, có các kỹ năng, phương pháp, công cụ làm việc hiệu quả phục vụ công việc; có khả năng cập nhật kiến thức mới nhằm đáp ứng nhu cầu công việc và học tập nâng cao trình độ;.

- MT6: Có ý thức và trách nhiệm phục vụ cộng đồng, xã hội và hội nhập quốc tế.

Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo

Yêu cầu về kiến thức

- Kiến thức chung (khối kiến thức cơ bản):

(1) Hiểu biết những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh, Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam, có kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học cơ bản và khoa học xã hội phù hợp với chuyên ngành đào tạo để tiếp thu kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập nâng cao trình độ.

(2) Hiểu rõ ý nghĩa, tác dụng của công tác giáo dục thể chất trong trường học; nguyên lý kỹ thuật của các môn điền kinh, bóng rổ, bóng chuyền và cầu lông.

(3) Có kiến thức cơ bản về đường lối quân sự của Đảng trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc; các quan điểm của Đảng về xây dựng nền quốc phòng toàn dân, chiến tranh nhân dân, an ninh nhân dân; đấu tranh, phòng chống chiến lược “diễn biến hòa bình” bạo loạn lật độ của các thế lực thù địch với cách mạng Việt Nam trong tình hình mới.

 (4) Có kiến thức cơ bản về kinh tế, luật kinh tế, tài chính - tiền tệ, thống kê, thuế; hiểu biết cơ bản về một số ngành sản xuất, thương mại, dịch vụ, v.v.... Nắm được các kiến thức cơ bản về quản trị doanh nghiệp, marketing, kế hoạch tài chính, … của doanh nghiệp.

- Kiến thức chuyên ngành:

(5) Nắm vững phương pháp, kỹ thuật thu thập và xử lý thông tin thông tin kế toán tài chính đáp ứng các nhu cầu khác nhau của người sử dụng thông tin ở trong và ngoài doanh nghiệp phù hợp với chuẩn mực kế toán và yêu cầu của luật pháp.

(6) Biết cách thiết kế, phân tích và sử dụng thông tin kế toán để trợ giúp các nhà quản trị ra quyết định quản trị, điều hành doanh nghiệp hiệu quả.

(7) Vận dụng kiến thức về tổ chức công tác kế toán bao gồm: tổ chức bộ máy kế toán; tổ chức quy trình kế toán; tổ chức chứng từ, tài khoản, sổ kế toán, các báo cáo kế toán chi tiết và tổng hợp đáp ứng yêu cầu quản lý của doanh nghiệp và các đơn vị HCSN.

(8) Có kiến thức về công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu của chuyên môn kế toán (Phần mềm tin học văn phòng, phần mềm kế toán, ...).

(9) Vận dụng, phân tích và đánh giá được một số vấn đề chuyên sâu về lĩnh vực kế toán – kiểm toán của các doanh nghiệp, tổ chức kinh tế; có thể lập và phân tích được báo cáo tài chính; phân tích, đánh giá được một số qui trình kiểm toán và kiểm soát nội bộ; tham gia phân tích dự báo tài chính doanh nghiệp.

Yêu cầu về kỹ năng

Kỹ năng cứng (kỹ năng nghề nghiệp)

(10)  Kỹ năng lập, phân loại, tổng hợp chứng từ kế toán, ghi sổ kế toán chi tiết, sổ kế toán tổng hợp. Có kiến thức thực tiễn về kế toán, kiểm toán, tiếp cận và hoàn thành tốt các vị trí công việc được phân công.

(11) Kỹ năng lập các báo cáo tài chính, báo cáo kế toán quản trị trong các doanh nghiệp, các đơn vị hành chính, sự nghiệp; kỹ năng lập tờ khai thuế và báo cáo thuế.

(12) Kỹ năng thực hành phần mềm kế toán doanh nghiệp, kế toán hành chính sự nghiệp;

(13) Kỹ năng phân tích tài chính doanh nghiệp, tư vấn cho các lãnh đạo doanh nghiệp về lĩnh vực kế toán và tham gia xây dựng mô hình chung về tổ chức hạch toán ở doanh nghiệp;

(14) Có kỹ năng lập luận, tư duy hệ thống và giải quyết các vấn đề liên quan đến tổ chức công tác kế toán trong các loại hình doanh nghiệp và các đơn vị hành chính sự nghiệp;

(15) Có kỹ năng lập, kê khai, quyết toán thuế trong các loại hình doanh nghiệp và các đơn vị hành chính sự nghiệp.

(16) Có kỹ năng lập và phân tích dự toán, kế hoạch tài chính, báo cáo tài chính, phân tích tài chính, phân tích kinh doanh.

Kỹ năng mềm

(17) Có kỹ năng hoạt động độc lập và phối hợp hoạt động trong tổ chức; phong cách làm việc chuyên nghiệp, tầm nhìn sâu rộng và kỹ năng phân tích, tổng hợp vấn đề; bảo đảm hoạt động một cách có hiệu quả trong lĩnh vực chuyên môn được đào tạo.

(18) Có kỹ năng quản lý bản thân, kỹ năng quản lý thời gian, kỹ năng làm việc nhóm, ...

(19) Có kỹ năng giao tiếp, thuyết trình, đàm phán, ...

(20) Có kỹ năng sử dụng Tiếng Anh hiệu quả trong giao tiếp, học tập, công việc, nghiên cứu.

(21) Sử dụng thành thạo, hiệu quả các công cụ, phần mềm tin học văn phòng,  phần mềm chuyên ngành để giải quyết các vấn đề chuyên môn.

Năng lực tự chủ và trách nhiệm

 (22) Chấp hành nghiêm túc pháp luật của Nhà nước và nôi quy của đơn vị công tác.

(23) Năng động, chủ động cập nhật kiến thức, kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ và áp dụng sáng tạo trong công việc.

(24) Có trách nhiệm với công việc được giao, chủ động, sáng tạo và có ý thức quan tâm đến sự phát triển nghề nghiệp của bản thân và đơn vị công tác.

(25) Tự tin, có bản lĩnh và tự khẳng định năng lực của bản thân, có tinh thần cộng đồng, tập thể, sống và làm việc có trách nhiệm với cộng đồng và xã hội, trân trọng các giá trị đạo đức của dân tộc, hiểu biết vai trò của ngành kế toán trong cộng đồng để nâng cao giá trị của cuộc sống.

Vị trí việc làm của người học sau khi tốt nghiệp

- Chuyên viên kế toán (kế toán trưởng, kế toán thanh toán, kế toán nguyên vật liệu…), kiểm toán (kiểm toán nội bộ, kiểm toán độc lập…), tài chính (chuyên viên tài chính, chuyên viên phân tích tài chính, chuyên viên thẩm định tín dụng, chuyên viên thẩm định dự án đầu tư, giao dịch viên…) trong các doanh nghiệp trong và ngoài nước; nhân viên kế toán trong các đơn vị HCSN và trong các các tổ chức chính trị, xã hội, nghề nghiệp.

- Nhân viên tư vấn kế toán, thuế và tài chính trong các công ty tư vấn thuế;

- Tự tạo lập công ty dịch vụ kế toán để tìm kiếm cơ hội kinh doanh riêng cho bản thân;

- Cán bộ nghiên cứu, giảng viên về kế toán tại các trường, viện nghiên cứu, các cơ sở đào tạo nguồn nhân lực kế toán, kiểm toán.

Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường

- Đủ trình độ tham gia các khóa học, bồi dưỡng nâng cao và chứng chỉ Kế toán – Kiểm toán trong và ngoài nước;

- Có khả năng tự học tập, nghiên cứu và thực hiện các hoạt động để phát triển thành các nhà quản lý ở các cấp khác nhau.

- Đủ điều kiện để học bằng đại học thứ 2 của các chuyên ngành liên quan.

- Đủ khả năng học bậc sau đại học (thạc sỹ, tiến sỹ) của các chuyên ngành kinh tế, Kế toán, quản trị kinh doanh tại các cơ sở đào tạo trong và ngoài nước.

Chương trình đào tạo ngành Kế toán

Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tín lý thuyết

Số tín thực hành

Khối kiến thức: Đại cương

38

 

 

Học phần bắt buộc

36

 

 

1

006101

Triết học Mác - Lênin

3

3

0

2

006102

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

2

2

0

3

006103

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

2

0

4

006104

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

2

0

5

006030

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

0

6

004040

Tin học đại cương

3

2

1

7

004301

Toán cao cấp

3

3

0

8

004270

Lý thuyết xác suất và thống kê toán

3

3

0

9

004220

Mô hình toán kinh tế

2

2

0

10

007040

Tiếng Anh cơ bản 1

3

3

0

11

007050

Tiếng Anh cơ bản 2

3

3

0

12

007070

Tiếng Anh cơ bản 3

3

3

0

13

009200

Pháp luật đại cương

3

3

0

14

009030

Soạn thảo văn bản

2

2

0

Học phần tự chọn

2

 

 

1

006050

Xã hội học

2

2

0

2

006060

Lịch sử các học thuyết kinh tế

2

2

0

3

006070

Khoa học giao tiếp

2

2

0

Các học phần Quốc phòng – An ninh

8

   

1

GDQP1

Giáo dục Quốc phòng HP1*

3

   

2

GDQP2

Giáo dục Quốc phòng HP2*

3

   

3

GDQP3

Giáo dục Quốc phòng HP3*

2

   

Các học phần Giáo dục thể chất

3

   
 

Học phần bắt buộc

1

   

1

008011

Giáo dục thể chất HP1 – Điền kinh*

1

0

1

 

Học phần tự chọn

2

   

2

008013

Giáo dục thể chất HP3 – Bóng chuyền*

1

0

1

3

008014

Giáo dục thể chất HP4 – Cầu lông*

1

0

1

4

008015

Giáo dục thể chất HP5 – Bóng rổ*

1

0

1

Khối kiến thức: Cơ sở khối ngành

6

 

 

Học phần bắt buộc

6

 

 

1

009211

Kinh tế học vi mô

3

3

0

2

009221

Kinh tế học vĩ mô

3

3

0

Khối kiến thức: Cơ sở ngành

18

 

 

Học phần bắt buộc

18

 

 

1

009222

Pháp luật kinh tế

3

3

0

2

005191

Marketing căn bản

3

3

0

3

003251

Nguyên lý thống kê

3

3

0

4

001330

Tài chính - Tiền tệ HP1

3

3

0

5

003301

Quản trị học

3

3

0

6

007060

Tiếng Anh kinh tế

3

3

0

Khối kiến thức: Ngành

14

 

 

Học phần bắt buộc

14

 

 

1

002011

Nguyên lý kế toán

3

3

0

2

001322

Tài chính doanh nghiệp

3

3

0

3

001460

Tài chính hành chính sự nghiệp

3

3

0

4

002122

Kế toán quản trị

3

3

0

5

002052

Kiểm toán căn bản

2

2

0

Khối kiến thức: Chuyên ngành

17

 

 

Học phần bắt buộc

17

 

 

1

002260

Kế toán tài chính doanh nghiệp HP1

3

3

0

2

002032

Kế toán tài chính doanh nghiệp HP2

3

3

0

3

002270

Kế toán doanh nghiệp TM, DV và XL

3

3

0

4

002306

Phân tích kế toán và báo cáo tài chính

2

1

1

5

002240

Thực hành kế toán tài chính doanh nghiệp

3

1

2

6

002083

Kế toán máy trong doanh nghiệp

3

2

1

Khối kiến thức: Bổ trợ

24

 

 

Học phần bắt buộc

19

 

 

1

004280

Excel căn bản

3

2

1

2

004142

Tin học ứng dụng trong kế toán

2

1

1

3

001350

Thuế

3

3

0

4

002302

Kế toán hành chính sự nghiệp

3

3

0

5

002301

Chuẩn mực kế toán Việt Nam

3

3

0

6

001242

Phân tích tài chính doanh nghiệp

3

2

1

7

009240

Kinh tế quốc tế

2

2

0

Học phần tự chọn

5

 

 

1

002182

Kế toán ngân sách xã

2

2

0

2

001380

Hướng dẫn kê khai thuế

2

2

0

3

001032

Thị trường chứng khoán

2

2

0

4

002305

Kiểm toán tài chính

3

3

0

5

001390

Nghiệp vụ ngân hàng thương mại

3

3

0

Khối kiến thức: Thực tập cuối khóa và khóa luận tốt nghiệp

10

 

 

Học phần bắt buộc

10

 

 

1

010021

Thực tập tốt nghiệp

10

10

0

 

                   Tổng số tín

127

 

 

Ghi chú: Kết quả các học phần  không tính vào điểm TBCTL.    

Chuyên ngành Kế toán công

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tín lý thuyết

Số tín thực hành

Khối kiến thức: Đại cương

38

 

 

Học phần bắt buộc

36

 

 

1

006101

Triết học Mác - Lênin

3

3

0

2

006102

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

2

2

0

3

006103

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

2

0

4

006104

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

2

0

5

006030

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

0

6

004040

Tin học đại cương

3

2

1

7

004301

Toán cao cấp

3

3

0

8

004270

Lý thuyết xác suất và thống kê toán

3

3

0

9

004220

Mô hình toán kinh tế

2

2

0

10

007040

Tiếng Anh cơ bản 1

3

3

0

11

007050

Tiếng Anh cơ bản 2

3

3

0

12

007070

Tiếng Anh cơ bản 3

3

3

0

13

009200

Pháp luật đại cương

3

3

0

14

009030

Soạn thảo văn bản

2

2

0

Học phần tự chọn

2

 

 

1

006050

Xã hội học

2

2

0

2

006060

Lịch sử các học thuyết kinh tế

2

2

0

3

006070

Khoa học giao tiếp

2

2

0

Các học phần Quốc phòng – An ninh

8

   

1

GDQP1

Giáo dục Quốc phòng HP1*

3

   

2

GDQP2

Giáo dục Quốc phòng HP2*

3

   

3

GDQP3

Giáo dục Quốc phòng HP3*

2

   

Các học phần Giáo dục thể chất

3

   
 

Học phần bắt buộc

1

   

1

008011

Giáo dục thể chất HP1 – Điền kinh*

1

0

1

 

Học phần tự chọn

2

   

2

008013

Giáo dục thể chất HP3 – Bóng chuyền*

1

0

1

3

008014

Giáo dục thể chất HP4 – Cầu lông*

1

0

1

4

008015

Giáo dục thể chất HP5 – Bóng rổ*

1

0

1

Khối kiến thức: Cơ sở khối ngành

6

 

 

Học phần bắt buộc

6

 

 

1

009211

Kinh tế học vi mô

3

3

0

2

009221

Kinh tế học vĩ mô

3

3

0

Khối kiến thức: Cơ sở ngành

18

 

 

Học phần bắt buộc

18

 

 

1

009222

Pháp luật kinh tế

3

3

0

2

005191

Marketing căn bản

3

3

0

3

003251

Nguyên lý thống kê

3

3

0

4

001330

Tài chính - Tiền tệ HP1

3

3

0

5

003301

Quản trị học

3

3

0

6

007060

Tiếng Anh kinh tế

3

3

0

Khối kiến thức: Ngành

14

 

 

Học phần bắt buộc

14

 

 

1

002011

Nguyên lý kế toán

3

3

0

2

001322

Tài chính doanh nghiệp

3

3

0

3

001460

Tài chính hành chính sự nghiệp

3

3

0

4

002122

Kế toán quản trị

3

3

0

5

002052

Kiểm toán căn bản

2

2

0

Khối kiến thức: Chuyên ngành

17

 

 

Học phần bắt buộc

17

 

 

1

002162

Kế toán hành chính sự nghiệp HP1

3

3

0

2

002172

Kế toán hành chính sự nghiệp HP2

2

2

0

3

002182

Kế toán ngân sách xã

2

2

0

4

002102

Kế toán NSNN và nghiệp vụ Kho bạc

3

3

0

5

002082

Kế toán máy trong đơn vị HCSN

2

1

1

6

002282

Tổ chức công tác kế toán HCSN

2

2

0

7

002230

Thực hành kế toán HCSN

3

1

2

Khối kiến thức: Bổ trợ

24

 

 

Học phần bắt buộc

19

 

 

1

004280

Excel căn bản

3

2

1

2

004142

Tin học ứng dụng trong kế toán

2

1

1

3

001262

Quản lý tài chính công

2

2

0

4

001200

Nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước

2

2

0

5

002260

Kế toán tài chính doanh nghiệp HP1

3

3

0

6

002032

Kế toán tài chính doanh nghiệp HP2

3

3

0

7

002232

Phân tích tài chính HCSN

2

2

0

8

009240

Kinh tế quốc tế

2

2

0

Học phần tự chọn

5

 

 

1

009080

Kinh tế công cộng

2

2

0

2

001350

Thuế

3

3

0

3

001390

Nghiệp vụ ngân hàng thương mại

3

3

0

4

002270

Kế toán doanh nghiệp TM, DV và XL

3

3

0

5

002305

Kiểm toán tài chính

3

3

0

Khối kiến thức: Thực tập cuối khóa và khóa luận tốt nghiệp

10

 

 

Học phần bắt buộc

10

 

 

1

010022

Thực tập tốt nghiệp

10

10

0

 

Tổng số tín

127

 

 

Ghi chú: Kết quả các học phần  không tính vào điểm TBCTL.    

Chuyên ngành Kế toán tin học

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tín lý thuyết

Số tín thực hành

Khối kiến thức: Đại cương

38

 

 

Học phần bắt buộc

36

 

 

1

006101

Triết học Mác - Lênin

3

3

0

2

006102

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

2

2

0

3

006103

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

2

0

4

006104

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

2

0

5

006030

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

0

6

004040

Tin học đại cương

3

2

1

7

004301

Toán cao cấp

3

3

0

8

004270

Lý thuyết xác suất và thống kê toán

3

3

0

9

004220

Mô hình toán kinh tế

2

2

0

10

007040

Tiếng Anh cơ bản 1

3

3

0

11

007050

Tiếng Anh cơ bản 2

3

3

0

12

007070

Tiếng Anh cơ bản 3

3

3

0

13

009200

Pháp luật đại cương

3

3

0

14

009030

Soạn thảo văn bản

2

2

0

Học phần tự chọn

2

 

 

1

006050

Xã hội học

2

2

0

2

006060

Lịch sử các học thuyết kinh tế

2

2

0

3

006070

Khoa học giao tiếp

2

2

0

Các học phần Quốc phòng – An ninh

8

   

1

GDQP1

Giáo dục Quốc phòng HP1*

3

   

2

GDQP2

Giáo dục Quốc phòng HP2*

3

   

3

GDQP3

Giáo dục Quốc phòng HP3*

2

   

Các học phần Giáo dục thể chất

3

   
 

Học phần bắt buộc

1

   

1

008011

Giáo dục thể chất HP1 – Điền kinh*

1

0

1

 

Học phần tự chọn

2

   

2

008013

Giáo dục thể chất HP3 – Bóng chuyền*

1

0

1

3

008014

Giáo dục thể chất HP4 – Cầu lông*

1

0

1

4

008015

Giáo dục thể chất HP5 – Bóng rổ*

1

0

1

Khối kiến thức: Cơ sở khối ngành

6

 

 

Học phần bắt buộc

6

 

 

1

009211

Kinh tế học vi mô

3

3

0

2

009221

Kinh tế học vĩ mô

3

3

0

Khối kiến thức: Cơ sở ngành

18

 

 

Học phần bắt buộc

18

 

 

1

009222

Pháp luật kinh tế

3

3

0

2

003251

Nguyên lý thống kê

3

3

0

3

005191

Marketing căn bản

3

3

0

4

003301

Quản trị học

3

3

0

5

001330

Tài chính - Tiền tệ HP1

3

3

0

6

007060

Tiếng Anh kinh tế

3

3

0

Khối kiến thức: Ngành

18

 

 

Học phần bắt buộc

18

 

 

1

002011

Nguyên lý kế toán

3

3

0

2

004092

Cơ sở lập trình

3

2

1

3

001322

Tài chính doanh nghiệp

3

3

0

4

002122

Kế toán quản trị

3

3

0

5

004305

Lập trình windows form

3

2

1

6

004172

Cơ sở dữ liệu HP1

3

2

1

Khối kiến thức: Chuyên ngành

20

 

 

Học phần bắt buộc

20

 

 

1

002260

Kế toán tài chính doanh nghiệp HP1

3

3

0

2

002032

Kế toán tài chính doanh nghiệp HP2

3

3

0

3

002270

Kế toán doanh nghiệp TM, DV và XL

3

3

0

4

002306

Phân tích kế toán và báo cáo tài chính

2

2

0

5

002240

Thực hành kế toán tài chính doanh nghiệp

3

1

2

6

004182

Cơ sở dữ liệu HP2

3

2

1

7

004152

Lập trình kế toán

3

2

1

Khối kiến thức: Bổ trợ

19

 

 

Học phần bắt buộc

14

 

 

1

004280

Excel căn bản

3

2

1

2

004142

Tin học ứng dụng trong kế toán

2

1

1

3

004202

Hệ thống thông tin tài chính kế toán

3

3

0

4

001350

Thuế

3

3

0

5

002083

Kế toán máy trong doanh nghiệp

3

2

1

Học phần tự chọn

5

 

 

1

009240

Kinh tế quốc tế

2

2

0

2

004250

Internet và thương mại điện tử

2

2

0

3

001380

Hướng dẫn kê khai thuế

2

2

0

4

001390

Nghiệp vụ ngân hàng thương mại

3

3

0

5

001242

Phân tích tài chính doanh nghiệp

3

3

0

Khối kiến thức: Thực tập cuối khóa và khóa luận tốt nghiệp

10

 

 

Học phần bắt buộc

10

 

 

1

010023

Thực tập tốt nghiệp

10

10

0

 

 

Tổng số tín

129

 

 

Ghi chú: Kết quả các học phần  không tính vào điểm TBCTL.