Tên chương trình: Kinh tế
Mã ngành: 7310101
Trình độ đào tạo: Đại học
Loại hình đào tạo: Chính quy
Mục tiêu chung: Đào tạo cử nhân ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt, có trách nhiệm với xã hội; nắm vững kiến thức cơ bản về kinh tế- xã hội, quản trị và quản lý; có kiến thức và kỹ năng chuyên sâu về kinh tế, quản lý nhà nước về kinh tế, quản lý các tổ chức có hoạt động kinh tế; có kỹ năng mềm và năng lực tự bổ sung kiến thức và tiếp tục học tập nâng cao trình độ để đáp ứng yêu cầu của công việc.
Mục tiêu cụ thể: Chương trình đào tạo ngành Kinh tế đào tạo sinh viên trở thành một cử nhân ngành Kinh tế có:
- MT1: Có ý thức về đạo đức, có sức khỏe, có trách nhiệm trong chuyên môn nghề nghiệp cũng như ý thức bảo vệ lợi ích tổ chức và quốc gia;
- MT2: Vận dụng được những kiến thức cơ bản về toán, khoa học nhân văn, quản trị và quản lý áp dụng và lĩnh vực quản lý kinh tế;
- MT3: Phân tích, hoạch định, tổ chức thực thi, giám sát và đánh giá chính sách kinh tế; kiến thức về quản lý phát triển kinh tế trên phạm vi nền kinh tế, ngành và địa phương;
- MT4: Có khả năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản và khả năng giao tiếp Tiếng Anh, có khả năng cập nhật kiến thức mới nhằm đáp ứng nhu cầu công việc và học tập nâng cao trình độ.
- MT5: Có ý thức và trách nhiệm phục vụ cộng đồng, xã hội và hội nhập quốc tế.
Yêu cầu về kiến thức
- Kiến thức chung (khối kiến thức cơ bản):
(1) Hiểu biết những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Leenin, Tư tưởng Hồ Chí Minh, Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam, có kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học cơ bản và khoa học xã hội phù hợp với chuyên ngành đào tạo để tiếp thu kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập nâng cao trình độ.
(2) Hiểu rõ ý nghĩa, tác dụng của công tác giáo dục thể chất trong trường học; nguyên lý kỹ thuật của các môn điền kinh, bóng rổ, bóng chuyền và cầu lông.
(3) Có kiến thức cơ bản về đường lối quân sự của Đảng trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc; các quan điểm của Đảng về xây dựng nền quốc phòng toàn dân, chiến tranh nhân dân, an ninh nhân dân; đấu tranh, phòng chống chiến lược “diễn biến hòa bình” bạo loạn lật độ của các thế lực thù địch với cách mạng Việt Nam trong tình hình mới.
(4) Kiến thức cơ bản về quản lý, quản trị kinh doanh, kế toán và kinh tế học hiện đại.
- Kiến thức chuyên ngành:
(5) Có kiến thức chuyên sâu về lý luận của kinh tế thị trường.
(6) Kiến thức về phân tích, hoạch định, tổ chức thực thi, giám sát và đánh giá chính sách kinh tế.
(7) Kiến thức về quản lý phát triển kinh tế trên phạm vi nền kinh tế, ngành và địa phương
(8) Kiến thức về kinh tế và quản lý của một số lĩnh vực tiêu biểu như tài chính, ngân hàng, chứng khoán, đầu tư ...
Yêu cầu về kỹ năng
Kỹ năng cứng (kỹ năng nghề nghiệp)
(9) Kỹ năng phân tích, hoạch định, tổ chức thực thi, giám sát và đánh giá chính sách kinh tế.
(10) Kỹ năng quản lý theo quá trình quản lý: lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát.
(11) Kỹ năng nghiên cứu và dự báo; phân tích quyết định và sử dụng các công cụ hỗ trợ hiện đại cho các nhà quản lý.
(12) Có kỹ năng sử dụng các phương pháp phân tích định tính và định lượng và lựa chọn các mô hình kinh tế để xây dựng cơ sở dữ liệu khoa học cho đánh giá và đề xuất các giải pháp để giải quyết các vấn đề kinh tế của tổ chức, ngành hay cơ quan quản lý.
Kỹ năng mềm
(13) Có kỹ năng hoạt động độc lập và phối hợp hoạt động trong tổ chức; phong cách làm việc chuyên nghiệp, tầm nhìn sâu rộng và kỹ năng phân tích, tổng hợp vấn đề; bảo đảm hoạt động một cách có hiệu quả trong lĩnh vực chuyên môn được đào tạo.
(14) Có kỹ năng quản lý bản thân, kỹ năng quản lý thời gian, kỹ năng làm việc nhóm, ...
(15) Chủ động trong giao tiếp, truyền đạt vấn đề và giải quyết công việc.
(16) Có kỹ năng sử dụng Tiếng Anh hiệu quả trong giao tiếp, học tập, công việc, nghiên cứu, đạt chuẩn đầu ra Tiếng Anh của Trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh.
(17) Sử dụng thành thạo, hiệu quả các công cụ, phần mềm tin học văn phòng, phần mềm chuyên ngành để giải quyết các vấn đề chuyên môn, đạt chuẩn đầu ra Tin học của Trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
(18) Tuân thủ nguyên tắc, đạo đức nghề nghiệp.
(19) Tự xây dựng kế hoạch học tập, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức và tích lũy kinh nghiệm chuyên môn nghề nghiệp.
(20) Tự định hướng cho bản thân để thích nghi với công việc, phát triển nghề nghiệp.
(21) Tôn trọng nguyên tắc làm việc nhóm, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm.
- Quản lý, nghiên cứu và tư vấn trong các cơ quan quản lý nhà nước từ trung ương tới địa phương trong lĩnh vực quản lý kinh tế, các loại hình doanh nghiêp.
- Nghiên cứu viên trong các viện nghiên cứu, giảng viên các trường đại học trong khối ngành kinh tế.
- Nhân viên tư vấn cho các tổ chức tư vấn, các tổ chức chính trị, các tổ chức xã hội, các tổ chức phi chính phủ.
- Tự thành lập doanh nghiệp hoặc tổ chức kinh tế theo quy định của pháp luật.
Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường
- Có khả năng tự học tập, nghiên cứu và thực hiện các hoạt động để phát triển thành các nhà quản lý ở các cấp khác nhau.
- Đủ điều kiện để học bằng đại học thứ 2 của các chuyên ngành liên quan.
- Đủ khả năng học bậc sau đại học (thạc sỹ, tiến sỹ) của các chuyên ngành kinh tế, quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế tại các cơ sở đào tạo trong và ngoài nước.
Chương trình đào tạo ngành Kinh tế
Chuyên ngành Quản lý kinh tế
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tín lý thuyết |
Số tín thực hành |
||
Khối kiến thức: Đại cương |
38 |
|
|
||||
Học phần bắt buộc |
36 |
|
|
||||
1 |
006101 |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
3 |
0 |
||
2 |
006102 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2 |
2 |
0 |
||
3 |
006103 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
2 |
0 |
||
4 |
006104 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
2 |
0 |
||
5 |
006030 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
0 |
||
6 |
004040 |
Tin học đại cương |
3 |
2 |
1 |
||
7 |
004301 |
Toán cao cấp |
3 |
3 |
0 |
||
8 |
004270 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
3 |
3 |
0 |
||
9 |
004220 |
Mô hình toán kinh tế |
2 |
2 |
0 |
||
10 |
007040 |
Tiếng Anh cơ bản 1 |
3 |
3 |
0 |
||
11 |
007050 |
Tiếng Anh cơ bản 2 |
3 |
3 |
0 |
||
12 |
007070 |
Tiếng Anh cơ bản 3 |
3 |
3 |
0 |
||
13 |
009200 |
Pháp luật đại cương |
3 |
3 |
0 |
||
14 |
009030 |
Soạn thảo văn bản |
2 |
2 |
0 |
||
Học phần tự chọn |
2 |
|
|
||||
1 |
006050 |
Xã hội học |
2 |
2 |
0 |
||
2 |
006070 |
Khoa học giao tiếp |
2 |
2 |
0 |
||
1 |
006090 |
Logic học |
2 |
2 |
0 |
||
Các học phần Quốc phòng – An ninh |
8 |
||||||
1 |
GDQP1 |
Giáo dục Quốc phòng HP1* |
3 |
||||
2 |
GDQP2 |
Giáo dục Quốc phòng HP2* |
3 |
||||
3 |
GDQP3 |
Giáo dục Quốc phòng HP3* |
2 |
||||
Các học phần Giáo dục thể chất |
3 |
||||||
Học phần bắt buộc |
1 |
||||||
1 |
008011 |
Giáo dục thể chất HP1 – Điền kinh* |
1 |
0 |
1 |
||
Học phần tự chọn |
2 |
||||||
2 |
008013 |
Giáo dục thể chất HP3 – Bóng chuyền* |
1 |
0 |
1 |
||
3 |
008014 |
Giáo dục thể chất HP4 – Cầu lông* |
1 |
0 |
1 |
||
4 |
008015 |
Giáo dục thể chất HP5 – Bóng rổ* |
1 |
0 |
1 |
||
Khối kiến thức: Cơ sở khối ngành |
6 |
|
|
||||
Học phần bắt buộc |
6 |
|
|
||||
1 |
009011 |
Kinh tế học vi mô 1 |
3 |
3 |
0 |
||
2 |
009021 |
Kinh tế học vĩ mô 1 |
3 |
3 |
0 |
||
Khối kiến thức: Cơ sở ngành |
18 |
|
|
||||
Học phần bắt buộc |
18 |
|
|
||||
1 |
001330 |
Tài chính - Tiền tệ HP1 |
3 |
3 |
0 |
||
2 |
005191 |
Marketing căn bản |
3 |
3 |
0 |
||
3 |
002011 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
3 |
0 |
||
4 |
009222 |
Pháp luật kinh tế |
3 |
3 |
0 |
||
5 |
003301 |
Quản trị học |
3 |
3 |
0 |
||
6 |
007060 |
Tiếng Anh kinh tế |
3 |
3 |
0 |
||
Khối kiến thức: Ngành |
16 |
|
|
||||
Học phần bắt buộc |
16 |
|
|
||||
1 |
009240 |
Kinh tế quốc tế |
2 |
2 |
0 |
||
2 |
009012 |
Kinh tế học vi mô 2 |
2 |
2 |
0 |
||
3 |
009022 |
Kinh tế học vĩ mô 2 |
2 |
2 |
0 |
||
4 |
003251 |
Nguyên lý thống kê |
3 |
3 |
0 |
||
5 |
009230 |
Kinh tế phát triển |
3 |
3 |
0 |
||
6 |
009080 |
Kinh tế công cộng |
2 |
2 |
0 |
||
7 |
009041 |
Kinh tế đầu tư |
2 |
2 |
0 |
||
Khối kiến thức: Chuyên ngành |
19 |
|
|
||||
Học phần bắt buộc |
19 |
|
|
||||
1 |
009033 |
Quản lý học |
3 |
3 |
0 |
||
2 |
009082 |
Quản lý nhà nước về kinh tế |
3 |
3 |
0 |
||
3 |
009032 |
Chính sách kinh tế |
3 |
3 |
0 |
||
4 |
003281 |
Quản trị dự án |
3 |
3 |
0 |
||
5 |
009042 |
Kinh tế nguồn nhân lực |
3 |
3 |
0 |
||
6 |
009083 |
Quản trị rủi ro và khủng hoảng |
2 |
2 |
0 |
||
7 |
009044 |
Kinh tế và quản lý môi trường |
2 |
2 |
0 |
||
Khối kiến thức: Bổ trợ |
20 |
|
|
||||
Học phần bắt buộc |
15 |
|
|
||||
1 |
004280 |
Excel căn bản |
3 |
2 |
1 |
||
2 |
001262 |
Quản lý tài chính công |
2 |
2 |
0 |
||
3 |
001350 |
Thuế |
3 |
3 |
0 |
||
4 |
009031 |
Chiến lược và kế hoạch phát triển |
3 |
3 |
0 |
||
5 |
003053 |
Thống kê kinh tế |
2 |
2 |
0 |
||
6 |
009053 |
Luật hành chính |
2 |
2 |
0 |
||
Học phần tự chọn |
5 |
|
|
||||
1 |
001032 |
Thị trường chứng khoán |
2 |
2 |
0 |
||
2 |
005120 |
Quy hoạch sử dụng đất |
2 |
2 |
0 |
||
3 |
001432 |
Nghiệp vụ ngân hàng trung ương |
3 |
3 |
0 |
||
4 |
001312 |
Quản trị tài chính công ty đa quốc gia |
3 |
3 |
0 |
||
5 |
002220 |
Kế toán tài chính doanh nghiệp |
3 |
3 |
0 |
||
Khối kiến thức: Thực tập cuối khóa và khóa luận tốt nghiệp |
10 |
|
|
||||
Học phần bắt buộc |
10 |
|
|
||||
1 |
010071 |
Thực tập tốt nghiệp |
10 |
10 |
0 |
||
|
|
Tổng số tín |
127 |
|
|
Ghi chú: Kết quả các học phần *không tính vào điểm TBCTL.
Chuyên ngành Kinh tế - Luật
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tín lý thuyết |
Số tín thực hành |
||
Khối kiến thức: Đại cương |
38 |
|
|
||||
Học phần bắt buộc |
36 |
|
|
||||
1 |
006101 |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
3 |
0 |
||
2 |
006102 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2 |
2 |
0 |
||
3 |
006103 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
2 |
0 |
||
4 |
006104 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
2 |
0 |
||
5 |
006030 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
0 |
||
6 |
004040 |
Tin học đại cương |
3 |
2 |
1 |
||
7 |
004301 |
Toán cao cấp |
3 |
3 |
0 |
||
8 |
004270 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
3 |
3 |
0 |
||
9 |
004220 |
Mô hình toán kinh tế |
2 |
2 |
0 |
||
10 |
007040 |
Tiếng Anh cơ bản 1 |
3 |
3 |
0 |
||
11 |
007050 |
Tiếng Anh cơ bản 2 |
3 |
3 |
0 |
||
12 |
007070 |
Tiếng Anh cơ bản 3 |
3 |
3 |
0 |
||
13 |
009200 |
Pháp luật đại cương |
3 |
3 |
0 |
||
14 |
009030 |
Soạn thảo văn bản |
2 |
2 |
0 |
||
Học phần tự chọn |
2 |
2 |
0 |
||||
1 |
006050 |
Xã hội học |
2 |
2 |
0 |
||
2 |
006070 |
Khoa học giao tiếp |
2 |
2 |
0 |
||
3 |
006090 |
Logic học |
2 |
2 |
0 |
||
|
Các học phần Quốc phòng – An ninh |
8 |
|||||
|
1 |
GDQP1 |
Giáo dục Quốc phòng HP1* |
3 |
|||
|
2 |
GDQP2 |
Giáo dục Quốc phòng HP2* |
3 |
|||
|
3 |
GDQP3 |
Giáo dục Quốc phòng HP3* |
2 |
|||
|
Các học phần Giáo dục thể chất |
3 |
|||||
|
Học phần bắt buộc |
1 |
|||||
|
1 |
008011 |
Giáo dục thể chất HP1 – Điền kinh* |
1 |
0 |
1 |
|
|
Học phần tự chọn |
2 |
|||||
|
2 |
008013 |
Giáo dục thể chất HP3 – Bóng chuyền* |
1 |
0 |
1 |
|
|
3 |
008014 |
Giáo dục thể chất HP4 – Cầu lông* |
1 |
0 |
1 |
|
|
4 |
008015 |
Giáo dục thể chất HP5 – Bóng rổ* |
1 |
0 |
1 |
|
Khối kiến thức: Cơ sở khối ngành |
6 |
|
|
||||
Học phần bắt buộc |
6 |
|
|
||||
1 |
009211 |
Kinh tế học vi mô |
3 |
3 |
0 |
||
2 |
009221 |
Kinh tế học vĩ mô |
3 |
3 |
0 |
||
Khối kiến thức: Cơ sở ngành |
18 |
|
|
||||
Học phần bắt buộc |
18 |
|
|
||||
1 |
001330 |
Tài chính - Tiền tệ HP1 |
3 |
3 |
0 |
||
2 |
005191 |
Marketing căn bản |
3 |
3 |
0 |
||
3 |
002011 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
3 |
0 |
||
4 |
009054 |
Luật kinh tế HP1 |
3 |
3 |
0 |
||
5 |
003301 |
Quản trị học |
3 |
3 |
0 |
||
6 |
007060 |
Tiếng Anh kinh tế |
3 |
3 |
0 |
||
Khối kiến thức: Ngành |
14 |
|
|
||||
Học phần bắt buộc |
14 |
|
|
||||
1 |
009240 |
Kinh tế quốc tế |
2 |
2 |
0 |
||
2 |
003053 |
Thống kê kinh tế |
2 |
2 |
0 |
||
3 |
003251 |
Nguyên lý thống kê |
3 |
3 |
0 |
||
4 |
009230 |
Kinh tế phát triển |
3 |
3 |
0 |
||
5 |
009080 |
Kinh tế công cộng |
2 |
2 |
0 |
||
6 |
009041 |
Kinh tế đầu tư |
2 |
2 |
0 |
||
Khối kiến thức: Chuyên ngành |
23 |
|
|
||||
Học phần bắt buộc |
23 |
|
|
||||
1 |
009033 |
Quản lý học |
3 |
3 |
0 |
||
2 |
009082 |
Quản lý nhà nước về kinh tế |
3 |
3 |
0 |
||
3 |
009032 |
Chính sách kinh tế |
3 |
3 |
0 |
||
4 |
009042 |
Kinh tế nguồn nhân lực |
3 |
3 |
0 |
||
5 |
009044 |
Kinh tế và quản lý môi trường |
2 |
2 |
0 |
||
6 |
009055 |
Luật kinh tế HP2 |
3 |
3 |
0 |
||
7 |
009051 |
Luật cạnh tranh |
3 |
3 |
0 |
||
8 |
009058 |
Luật thương mại quốc tế |
3 |
3 |
0 |
||
Khối kiến thức: Bổ trợ |
13 |
13 |
0 |
||||
Học phần bắt buộc |
13 |
13 |
0 |
||||
1 |
004280 |
Excel căn bản |
3 |
2 |
1 |
||
2 |
001262 |
Quản lý tài chính công |
2 |
2 |
0 |
||
3 |
009031 |
Chiến lược và kế hoạch phát triển |
3 |
3 |
0 |
||
4 |
009072 |
Pháp luật môi trường - đất đai |
3 |
3 |
0 |
||
5 |
009053 |
Luật hành chính |
2 |
2 |
0 |
||
Học phần tự chọn |
5 |
|
|
||||
1 |
001032 |
Thị trường chứng khoán |
2 |
2 |
0 |
||
2 |
009091 |
Thương mại điện tử căn bản |
2 |
2 |
0 |
||
3 |
001350 |
Thuế |
3 |
3 |
0 |
||
4 |
003281 |
Quản trị dự án |
3 |
3 |
0 |
||
5 |
009052 |
Luật đầu tư - đấu thầu |
3 |
3 |
0 |
||
Khối kiến thức: Thực tập cuối khóa và khóa luận tốt nghiệp |
10 |
|
|
||||
Học phần bắt buộc |
10 |
|
|
||||
1 |
010073 |
Thực tập tốt nghiệp |
10 |
10 |
0 |
||
|
|
Tổng số tín |
127 |
|
|
Ghi chú: Kết quả các học phần *không tính vào điểm TBCTL.